Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Mã ngành:52580205

 

Ban hành kèm theo Quyết định số ………/QĐ – ĐHKTCN ngày      tháng     năm 2013 của Hiệu trưởng trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp về việc ban hành chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông trình độ đại học

 theo hệ thống tín chỉ

I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

Nhằm đào tạo Kỹ sư trình độ Đại học ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, cung cấp cho người học một chương trình đào tạo toàn diện, hiện đại, gắn kết với thực hành, chuyên sâu về thiết kế và thi công công trình giao thông (như cầu cống, đường xá, hầm, mê trô ...) và có hướng liên ngành với các nhóm ngành công trình khác,ác năng đề xuất các vấn đề đề cụ thể trong thực tiễn đời sống và kỹ thuật với mục tiêu chuẩn bị phẩm chất, kiến thức, kỹ năng cho người kỹ sư giao thông trong tương lai, cho sự thành công của họ trong môi trường làm việc thuộc các lĩnh vực công trình giao thông chuyên nghiệp và năng động. 

II. CHUẨN ĐẦU RA

1. Kiến thức: 

- Trang bị nền tảng vững chắc và phù hợp về khoa học cơ bản như toán học, hóa học, vật lý, triết học …; kiến thức cơ sở làm nền móng của ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông và các lĩnh vực khác có liên quan.

- Cung cấp cho sinh viên kiến ​​thức chuyên ngành thiết kế và thi công công trình giao thông, áp dụng để giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong ngành giao thông một cách sáng tạo thông qua việc sử dụng các phương pháp và kỹ thuật: phân tích, mô hình hóa, tính toán, thiết kế và đánh giá.

- Có kiến ​​thức, hiểu biết về các vấn đề đương đại, đặc biệt các công nghệ xây dựng hiện đại thuộc lĩnh vực giao thông .

2. Kỹ năng:

a. Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin

- Sử dụng thành thạo máy tính và các phần mềm tin học ứng dụng văn phòng

- Sử dụng thành thạo internet, email.

- Sử dụng thành thạo các phần mềm phân tích, tính toán, thiết kế và  mô phỏng kết cấu công trình.

- Trang bị cho sinh viên kỹ năng thu thập và xử lý thông tin, phân tích các yêu cầu, giới hạn mục tiêu thiết kế qua các điều kiện ràng buộc. Các môn học cung cấp kỹ năng phân tích, mô tả công việc thiết kế, thi công hay giải quyết một nghiệm vụ kỹ thuật cụ thể dựa trên các tài liệu, bản vẽ được cung cấp.

b. Kỹ năng giao tiếp

Rèn luyện cho sinh viên có chiến lược giao tiếp, kỹ năng giao tiếp bằng văn viết, khả năng viết kỹ thuật, khả năng giao tiếp điện tử đa truyền thông, giao tiếp bằng đồ họa cụ thể như khả năng phân tích tình huống giao tiếp, lựa chọn một chiến lược giao tiếp, kỹ năng giao tiếp bằng văn viết mạch lạc và trôi chảy, khả năng viết kỹ thuật thông qua các thuyết minh đố án, dự án xây dựng công trình, khả năng giao tiếp điện tử thông qua việc trình bày các bài thuyết trình bằng điện tử, áp dụng các kiểu hình thức như biểu đồ, bản vẽ phác và bản vã kỹ thuật các phương án kết cấu kiến trúc,  … thông qua các báo cáo semina, đồ án môn học, đồ án tốt nghiệp. Trong các đợt thực tập công nhân, tốt nghiệp, sinh viên có cơ hội giao tiếp với các cơ quan đơn vị bên ngoài xã hội để đề đạt nguyện vọng, đề xuất yêu cầu… khi thu thập số liệu phục vụ công việc, nhằm rèn luyện kỹ năng thuyết phục người nghe để đạt mục đích. Thông qua đó trang bị cho sinh viên khả năng giao tiếp với đối tác khi tìm kiếm hợp đồng, thực hiện công việc… khi ra trường làm việc.

c. Làm việc theo nhóm

Một số đồ án môn học, semina, báo cáo thực tập môn học… sinh viên phải làm việc theo nhóm. Sinh viên chủ động trong việc thành lập nhóm, lựa chọn người điều hành nhóm để nhóm hoạt động hiệu quả, phân công công việc… phù hợp với năng lực, sở trường, tích cách, thói quen, môi trường sống… của mỗi cá nhân; tự tổ chức đánh giá kết quả trong nội bộ nhóm và lựa chọn, phân công thành viên trình bày trước giảng viên và các sinh viên trong lớp ý tưởng và giải pháp cụ thể của nhóm mình. Thông qua đó trang bị cho sinh viên, sau khi tốt nghiệp ra trường làm việc tại các cơ quan - đơn vị, có khả năng phối hợp với bộ phận kỹ thuật, bộ phận tin học và bộ phận kinh tế khác trong đơn vị một cách hiệu quả để quản lý các quá trình, các sản phẩm có tính chất xây dựng…

c. Ngoại ngữ

Có khả năng đọc, dịch tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Anh; có khả năng giao tiếp  cơ bản bằng tiếng Anh trong xã hội và chuyên môn. Trình độ tương đương B.

3. Thái độ:

Trang bị cho sinh viên ý thức trách nhiệm đối với công việc và cộng đồng; tinh thần hợp tác, tương trợ, ý thức bảo vệ môi trường, rèn luyện ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp, tính kiên trì và linh hoạt trong công việc, có tư duy sáng tạo thể hiện khả tổng hợp và tổng quát hóa, có tư duy suy xét, có khả năng nhận biết về kiến thức, kỹ năng, và thái độ cá nhân của mình, có lòng đam mê tìm hiểu và học tập suốt đời.

4. Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:

- Làm các công việc về kỹ thuật, tổ chức thi công, chỉ đạo tại các công ty tư vấn giao thông và thi công các công trình giao thông.

- Tư vấn thiết kế,  tư vấn giám sát, đấu thầu cho các dự án xây dựng công trình giao thông.

- Làm việc tại các cơ quan quản lý có liên quan đến lĩnh vực giao thông như các ban quản lý dự án, các sở ban ngành…

- Tham gia giảng dạy các môn học thuộc chuyên  ngành Giao thông, thủy lợi  tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề.

- Thực hiện các nghiên cứu khoa học, ứng dụng và triển khai các đề tài nghiên cứu vào trong thực tiễn ở lĩnh vực Giao thông, quy hoạch, xây dựng  tại  các  Viện  nghiên  cứu,  các  trung  tâm  và  cơ  quan nghiên cứu của các Bộ, Ngành, các trường Đại học...

5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:

- Có khả năng tự học, tự nghiên cứu các lĩnh vực thuộc chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.

- Có cơ hội học tập, nâng cao trình độ như thạc sỹ, nghiên cứu sinh tiến sỹ tại các trường đại học, trung tâm, viện trong và ngoài nước.

III. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

3.1. Thời gian đào tạo và khối kiến thức:

Thời gian đào tạo:

05 năm

Khối kiến thức:

153 tín chỉ

3.2. Cấu trúc các khối kiến thức của chương trình giáo dục:

3.2.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương

45 tín chỉ, chiếm 29,4 %

3.2.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

108 tín chỉ, chiếm 70,6 %

Trong đó:

+ Khối kiến thức cơ sở ngành

47 tín chỉ, chiếm 30,7 %

+ Khối kiến thức chuyên ngành

61 tín chỉ, chiếm 39,9 %

 

IV. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

STT

Mã số   HP

Tên học phần

Số TC

Khoa, Trung tâm

TN, TH

Ghi chú

 
 
 

I. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

 

1. Khối kiến thức bắt buộc

 

1

BAS114

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa MLN 1

2

Bộ môn Lý luận chính trị

 

 

 

2

BAS113

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa MLN 2

3

 

 

 

3

BAS110

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

 

 

4

BAS101

Đường lối cách mạng của ĐCSVN

3

 

 

 

5

BAS108

Đại số tuyến tính

3

Khoa Khoa học cơ bản

 

 

 

6

BAS109

Giải tích 1

4

 

 

 

7

BAS205

Giải tích 2

4

 

 

 

8

ENG103

Elementary

3

Khoa Quốc tế

 

 

 

9

ENG202

Pre-Intermediate 2

3

 

 

 

10

ENG301

Intermediate 1

3

 

 

 

11

BAS111

Vật lý 1

3

Khoa Khoa học cơ bản

 

 

 

12

BAS112

Vật lý 2

3

TN

 

 

13

BAS102

Giáo dục thể chất 1

 

 

 

 

14

BAS103

Giáo dục thể chất 2

 

 

 

 

15

BAS206

Giáo dục thể chất 3

 

 

 

 

16

BAS104

Hóa đại cương

3

Khoa XD&MT

TN

 

 

17

 

Giáo dục quốc phòng

 

TTGDQP

 

5 tuần

 

18

FIM501

Quản trị doanh nghiệp CN

2

Khoa KTCN

 

 

 

19

FIM207

Pháp luật đại cương

2

 

 

 

 

 

Tổng

43

 

 

 

 

20

Khối kiến thức tự chọn VH-XH-MT     (chọn 1 trong 2 học phần)

2

 

 

 

 

20.1

FIM101

Môi trường và Con người

(2)

Khoa XD&MT

 

 

 

20.2

PED101

Logic

(2)

Khoa SPKT

 

 

 

 

 

Tổng

2

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

45

 

 

 

 

II. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

 

1. Khối kiến thức cơ sở

 

21

MEC201

Đại cương về kỹ thuật            

3

Khoa Cơ khí

 

 

 

22

MEC101

Vẽ kỹ thuật

3

 

 

 

23

MEC204

Cơ kỹ thuật 1

3

 

 

 

24

BAS401

Cơ học Chất lỏng                  

3

TN

 

 

25

MEC205

Cơ kỹ thuật 2

2

 

 

 

26

BAS301

Nhiệt Động lực học

3

 

 

 

27

MEC203

Cơ học vật  liệu

3

TN

 

 

28

ELE205

Kỹ thuật điện đại cương

4

Khoa điện

 

 

 

29

BAS404

Cơ học môi trường liên tục

2

Khoa KHCB

 

 

 

30

WSH302

Thực tập công nhân giao thông

2

Khoa XD&MT

 

3 tuần

 

31

LAB304

Thí nghiệm cơ sở-(vật liệu và đất)

1

 

 

 

32

FIM309

Vẽ kỹ thuật xây dựng

3

 

 

 

33

FIM415

Cơ học Kết cấu 1

3

Khoa XD&MT

 

 

 

34

FIM416

Cơ học Kết cấu 2

3

 

 

 

35

FIM421

Động lực học công trình

2

 

 

 

36

FIM311

Địa chất công trình

2

 

 

 

37

FIM315

Trắc địa

2

 

 

 

38

FIM314

Thực tập trắc địa

1

 

 

 

40

MEC322

Thuỷ văn

2

Khoa Cơ khí

 

 

 

 

 

Tổng cộng

47

 

 

 

 

2. Khối kiến thức riêng ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

41

MEC308

Máy xây dựng

2

Khoa Cơ khí

 

 

 

42

FIM310

Cơ học đất

3

Khoa XD&MT

TN

 

 

43

FIM316

Vật liệu xây dựng

3

TN

 

 

44

FIM422

Kết cấu bê tông cốt thép 1

3

 

 

 

45

FIM418

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép

1

 

 

 

46

FIM427

Nền và móng

3

 

 

 

47

 FIM474

Đồ án Nền và móng

1

 

 

 

48

FIM424

Kết cấu thép 1

3

 

 

 

49

FIM341

Nhập môn mố trụ cầu

2

 

 

 

50

FIM349

Bê tông cường độ cao

2

 

 

 

51

FIM466

Thiết kế Đường

3

 

 

 

52

FIM464

Đồ án thiết kế đường

1

 

 

 

53

FIM463

Cầu BTCT

3

TN

 

 

54

FIM475

Đồ án cầu BTCT

1

 

 

 

55

FIM476

Cầu thép

3

TN

 

 

56

FIM477

Xây dựng hầm

3

 

 

 

57

FIM526

Xây dựng Cầu

3

 

 

 

58

FIM543

Tự động hóa trong thiết kế cầu, đường

2

 

 

 

 

FIM517

Kinh tế xây dựng

3

 

 

 

59

LAB519

Thí nghiệm chuyên môn ngành XD Công trình giao thông

1

 

 

 

60

 

Tự chon 1                               (chọn 1 trong 2 học phần)

3

 

 

 

 

60.1

FIM544 

Kết cấu BTCT ƯST

(3)

Khoa XD&MT

 

 

 

60.2

FIM513

Địa chấn học công trình

(3)

 

 

 

61

FIM545

Thực tập tốt nghiệp ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

5

Cơ sở sản xuất ngoài trường

 

 

 

62

FIM546

ĐATN ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc tự chọn 2 (chọn 2 trong 4 học phần)

7

Khoa XD&MT

 

 

 

62.1

FIM547

Thi công cầu

(4)

Khoa XD&MT

 

 

 

62.2

FIM548

Chuyên đề Cầu

(3)

 

 

 

62.3

FIM549

Tổ chức thi công đường

(4)

 

 

 

62.4

FIM550

Chuyên đề đường

(3)

 

 

 

 

 

Tổng cộng

61

 

 

 

 

 

Cộng I + II

153

 

 

 

 

V. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XDCTGT

HỌC KỲ 1

TT

Mã số HP

Tên học phần

Số TC

Ghi chú

1

BAS114

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin (HP 1)

2

 

2

BAS108

Đại số tuyến tính

3

 

3

ENG103

Elementary

3

 

4

BAS104

Hóa đại cương

3

TN

5

BAS102

Giáo dục thể chất 1

 

 

6

FIM207

Pháp luật đại cương

2

 

7

 

Tự chọn VH-XH-MT (chọn 1 trong 2 học phần)

2

 

7.1

FIM101

Môi trường và Con người

(2)

 

7.2

PED101

Logic

(2)

 

 

 

Tổng

15

 

HỌC KỲ 2

TT

Mã số HP

Tên học phần

Số TC

Ghi chú

1

BAS113

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin (HP 2)

3

 

2

BAS111

Vật lý 1

3

 

3

BAS109

Giải tích 1

4

 

4

MEC101

Vẽ kỹ thuật

3

 

5

BAS103

Giáo dục thể chất 2

 

 

 

 

Tổng

13

 

 

HỌC KỲ 3

TT

Mã số HP

Tên học phần

Số TC

Ghi chú

1

BAS110

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

2

ENG202

Pre-Intermediate 2

3

 

3

BAS112

Vật lý 2

3

TN

4

BAS205

Giải tích 2

4

 

5

BAS206

Giáo dục thể chất 3

 

 

6

MEC204 

Cơ kỹ thuật 1

3

 

 

 

Tổng

15

 

HỌC KỲ 4

TT

Mã số HP

Tên học phần

Số TC

Ghi chú

1

BAS101

Đường lối cách mạng của ĐCSVN

3

 

2

BAS301

Nhiệt động lực học

3

 

3

ELE205

Kỹ thuật điện đại cương

4

 

4

MEC205

Cơ kỹ thuật 2

2

 

5

BAS401

Cơ học Chất lỏng                  

3

TN 

6

MEC201

Đại cương về kỹ thuật                          (Engineering solutions)

3

 

 

 

Tổng

18

 

HỌC KỲ 5

TT

Mã số HP

Tên học phần

Số TC

Ghi chú

1

MEC203

Cơ học vật  liệu

3

TN

2

FIM309

Vẽ kỹ thuật xây dựng

3

 

3

FIM316

Vật liệu xây dựng

3

TN

4

MEC322

Thủy văn

2

 

5

FIM311

Địa chất công trình

2

 

6

ENG301

Intermediate 1

3

 

7

WSH302

Thực tập công nhân giao thông

2

3 tuần

 

 

Tổng

18

 

HỌC KỲ 6

TT

Mã số HP

Tên học phần

Số TC

Ghi chú

1

FIM349

Bê tông cường độ cao

2

 

2

FIM415

Cơ học Kết cấu 1

3

 

3

FIM315

Trắc địa

2

 

4

FIM314

Thực tập trắc địa

1

 

5

FIM341

Nhập môn mố trụ cầu

2

 

6

MEC308

Máy xây dựng

2

 

7

FIM501

Quản trị doanh nghiệp CN

2

 

8

BAS404

Cơ học môi trường liên tục

2

 

 

 

Tổng

16

 

HỌC KỲ 7

TT

Mã số HP

Tên học phần

Số TC

Ghi chú

1

FIM416

Cơ học Kết cấu 2

3

 

2

FIM310

Cơ học đất

3

TN

3

FIM424

Kết cấu thép 1

3

 

4

FIM422

Kết cấu bê tông cốt thép 1

3

 

5

FIM418

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép

1

 

6

LAB304

Thí nghiệm cơ sở-(vật liệu và đất)

1

TN

 

 

Tổng

14

 

HỌC KỲ 8

TT

Mã số HP

Tên học phần

Số TC

Ghi chú

1

FIM421

Động lực học công trình

2

 

2

FIM463

Cầu BTCT

3

TN

3

FIM475

Đồ án Cầu BTCT

1

 

4

FIM427

Nền và móng

3

 

5

 FIM474

Đồ án Nền và móng

1

 

6

FIM476

Cầu thép

3

TN

7

FIM477

Xây dựng hầm

3

 

 

 

Tổng

16

 

HỌC KỲ 9

TT

Mã số HP

Tên học phần

Số TC

Ghi chú

1

FIM466

Thiết kế đường

3

 

2

FIM464

Đồ án Thiết kế đường

1

 

3

FIM526

Xây dựng Cầu

3

 

4

FIM543

Tự động hóa trong thiết kế cầu đường

2

 

5

FIM517

Kinh tế xây dựng

3

 

6

LAB519

Thí nghiệm chuyên môn ngành Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông

1

 

7

 

Tự chon 1                                                  (chọn 1 trong 2 học phần)

3

 

7.1

FIM544 

Kết cấu BTCT ƯST

3

 

7.2

FIM513

Địa chấn học công trình

3

 

 

 

Tổng

16

 

HỌC KỲ 10

TT

Mã số HP

Tên học phần

Số TC

Ghi chú

1

FIM545

Thực tập tốt nghiệp ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

5

 

2

FIM546

ĐATN ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc tự chọn 2 (chọn 2 trong 4 học phần)

7

 

2.1

FIM547

Thi công cầu

(4)

 

2.2

FIM548

Chuyên đề Cầu

(3)

 

2.3

FIM549

Tổ chức thi công đường

(4)

 

2.4

FIM550

Chuyên đề đường

(3)

 

 

 

Tổng

12

 

Tin mới hơn

Tin cũ hơn