Trình độ đào tạo: Đại học
Ban hành kèm theo Quyết định số ………/QĐ – ĐHKTCN ngày tháng năm 2013 của Hiệu trưởng trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp về việc ban hành chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông trình độ đại học
theo hệ thống tín chỉ
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Nhằm đào tạo Kỹ sư trình độ Đại học ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, cung cấp cho người học một chương trình đào tạo toàn diện, hiện đại, gắn kết với thực hành, chuyên sâu về thiết kế và thi công công trình giao thông (như cầu cống, đường xá, hầm, mê trô ...) và có hướng liên ngành với các nhóm ngành công trình khác,ác năng đề xuất các vấn đề đề cụ thể trong thực tiễn đời sống và kỹ thuật với mục tiêu chuẩn bị phẩm chất, kiến thức, kỹ năng cho người kỹ sư giao thông trong tương lai, cho sự thành công của họ trong môi trường làm việc thuộc các lĩnh vực công trình giao thông chuyên nghiệp và năng động.
II. CHUẨN ĐẦU RA
1. Kiến thức:
- Trang bị nền tảng vững chắc và phù hợp về khoa học cơ bản như toán học, hóa học, vật lý, triết học …; kiến thức cơ sở làm nền móng của ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông và các lĩnh vực khác có liên quan.
- Cung cấp cho sinh viên kiến thức chuyên ngành thiết kế và thi công công trình giao thông, áp dụng để giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong ngành giao thông một cách sáng tạo thông qua việc sử dụng các phương pháp và kỹ thuật: phân tích, mô hình hóa, tính toán, thiết kế và đánh giá.
- Có kiến thức, hiểu biết về các vấn đề đương đại, đặc biệt các công nghệ xây dựng hiện đại thuộc lĩnh vực giao thông .
2. Kỹ năng:
a. Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin
- Sử dụng thành thạo máy tính và các phần mềm tin học ứng dụng văn phòng
- Sử dụng thành thạo internet, email.
- Sử dụng thành thạo các phần mềm phân tích, tính toán, thiết kế và mô phỏng kết cấu công trình.
- Trang bị cho sinh viên kỹ năng thu thập và xử lý thông tin, phân tích các yêu cầu, giới hạn mục tiêu thiết kế qua các điều kiện ràng buộc. Các môn học cung cấp kỹ năng phân tích, mô tả công việc thiết kế, thi công hay giải quyết một nghiệm vụ kỹ thuật cụ thể dựa trên các tài liệu, bản vẽ được cung cấp.
b. Kỹ năng giao tiếp
Rèn luyện cho sinh viên có chiến lược giao tiếp, kỹ năng giao tiếp bằng văn viết, khả năng viết kỹ thuật, khả năng giao tiếp điện tử đa truyền thông, giao tiếp bằng đồ họa cụ thể như khả năng phân tích tình huống giao tiếp, lựa chọn một chiến lược giao tiếp, kỹ năng giao tiếp bằng văn viết mạch lạc và trôi chảy, khả năng viết kỹ thuật thông qua các thuyết minh đố án, dự án xây dựng công trình, khả năng giao tiếp điện tử thông qua việc trình bày các bài thuyết trình bằng điện tử, áp dụng các kiểu hình thức như biểu đồ, bản vẽ phác và bản vã kỹ thuật các phương án kết cấu kiến trúc, … thông qua các báo cáo semina, đồ án môn học, đồ án tốt nghiệp. Trong các đợt thực tập công nhân, tốt nghiệp, sinh viên có cơ hội giao tiếp với các cơ quan đơn vị bên ngoài xã hội để đề đạt nguyện vọng, đề xuất yêu cầu… khi thu thập số liệu phục vụ công việc, nhằm rèn luyện kỹ năng thuyết phục người nghe để đạt mục đích. Thông qua đó trang bị cho sinh viên khả năng giao tiếp với đối tác khi tìm kiếm hợp đồng, thực hiện công việc… khi ra trường làm việc.
c. Làm việc theo nhóm
Một số đồ án môn học, semina, báo cáo thực tập môn học… sinh viên phải làm việc theo nhóm. Sinh viên chủ động trong việc thành lập nhóm, lựa chọn người điều hành nhóm để nhóm hoạt động hiệu quả, phân công công việc… phù hợp với năng lực, sở trường, tích cách, thói quen, môi trường sống… của mỗi cá nhân; tự tổ chức đánh giá kết quả trong nội bộ nhóm và lựa chọn, phân công thành viên trình bày trước giảng viên và các sinh viên trong lớp ý tưởng và giải pháp cụ thể của nhóm mình. Thông qua đó trang bị cho sinh viên, sau khi tốt nghiệp ra trường làm việc tại các cơ quan - đơn vị, có khả năng phối hợp với bộ phận kỹ thuật, bộ phận tin học và bộ phận kinh tế khác trong đơn vị một cách hiệu quả để quản lý các quá trình, các sản phẩm có tính chất xây dựng…
c. Ngoại ngữ
Có khả năng đọc, dịch tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Anh; có khả năng giao tiếp cơ bản bằng tiếng Anh trong xã hội và chuyên môn. Trình độ tương đương B.
3. Thái độ:
Trang bị cho sinh viên ý thức trách nhiệm đối với công việc và cộng đồng; tinh thần hợp tác, tương trợ, ý thức bảo vệ môi trường, rèn luyện ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp, tính kiên trì và linh hoạt trong công việc, có tư duy sáng tạo thể hiện khả tổng hợp và tổng quát hóa, có tư duy suy xét, có khả năng nhận biết về kiến thức, kỹ năng, và thái độ cá nhân của mình, có lòng đam mê tìm hiểu và học tập suốt đời.
4. Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:
- Làm các công việc về kỹ thuật, tổ chức thi công, chỉ đạo tại các công ty tư vấn giao thông và thi công các công trình giao thông.
- Tư vấn thiết kế, tư vấn giám sát, đấu thầu cho các dự án xây dựng công trình giao thông.
- Làm việc tại các cơ quan quản lý có liên quan đến lĩnh vực giao thông như các ban quản lý dự án, các sở ban ngành…
- Tham gia giảng dạy các môn học thuộc chuyên ngành Giao thông, thủy lợi tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề.
- Thực hiện các nghiên cứu khoa học, ứng dụng và triển khai các đề tài nghiên cứu vào trong thực tiễn ở lĩnh vực Giao thông, quy hoạch, xây dựng tại các Viện nghiên cứu, các trung tâm và cơ quan nghiên cứu của các Bộ, Ngành, các trường Đại học...
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Có khả năng tự học, tự nghiên cứu các lĩnh vực thuộc chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.
- Có cơ hội học tập, nâng cao trình độ như thạc sỹ, nghiên cứu sinh tiến sỹ tại các trường đại học, trung tâm, viện trong và ngoài nước.
III. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Thời gian đào tạo và khối kiến thức:
Thời gian đào tạo: |
05 năm |
Khối kiến thức: |
153 tín chỉ |
3.2. Cấu trúc các khối kiến thức của chương trình giáo dục:
3.2.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương |
45 tín chỉ, chiếm 29,4 % |
3.2.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
108 tín chỉ, chiếm 70,6 % |
Trong đó:
+ Khối kiến thức cơ sở ngành |
47 tín chỉ, chiếm 30,7 % |
+ Khối kiến thức chuyên ngành |
61 tín chỉ, chiếm 39,9 % |
IV. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|||||||
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số TC |
Khoa, Trung tâm |
TN, TH |
Ghi chú |
|
I. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
|||||||
1. Khối kiến thức bắt buộc |
|||||||
1 |
BAS114 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa MLN 1 |
2 |
Bộ môn Lý luận chính trị |
|
|
|
2 |
BAS113 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa MLN 2 |
3 |
|
|
||
3 |
BAS110 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
|
||
4 |
BAS101 |
Đường lối cách mạng của ĐCSVN |
3 |
|
|
||
5 |
BAS108 |
Đại số tuyến tính |
3 |
Khoa Khoa học cơ bản |
|
|
|
6 |
BAS109 |
Giải tích 1 |
4 |
|
|
||
7 |
BAS205 |
Giải tích 2 |
4 |
|
|
||
8 |
ENG103 |
Elementary |
3 |
Khoa Quốc tế |
|
|
|
9 |
ENG202 |
Pre-Intermediate 2 |
3 |
|
|
||
10 |
ENG301 |
Intermediate 1 |
3 |
|
|
||
11 |
BAS111 |
Vật lý 1 |
3 |
Khoa Khoa học cơ bản |
|
|
|
12 |
BAS112 |
Vật lý 2 |
3 |
TN |
|
||
13 |
BAS102 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
|
|
||
14 |
BAS103 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
|
|
||
15 |
BAS206 |
Giáo dục thể chất 3 |
|
|
|
||
16 |
BAS104 |
Hóa đại cương |
3 |
Khoa XD&MT |
TN |
|
|
17 |
|
Giáo dục quốc phòng |
|
TTGDQP |
|
5 tuần |
|
18 |
FIM501 |
Quản trị doanh nghiệp CN |
2 |
Khoa KTCN |
|
|
|
19 |
FIM207 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
|
||
|
|
Tổng |
43 |
|
|
|
|
20 |
Khối kiến thức tự chọn VH-XH-MT (chọn 1 trong 2 học phần) |
2 |
|
|
|
||
20.1 |
FIM101 |
Môi trường và Con người |
(2) |
Khoa XD&MT |
|
|
|
20.2 |
PED101 |
Logic |
(2) |
Khoa SPKT |
|
|
|
|
|
Tổng |
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
45 |
|
|
|
|
II. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
|||||||
1. Khối kiến thức cơ sở |
|||||||
21 |
MEC201 |
Đại cương về kỹ thuật |
3 |
Khoa Cơ khí |
|
|
|
22 |
MEC101 |
Vẽ kỹ thuật |
3 |
|
|
||
23 |
MEC204 |
Cơ kỹ thuật 1 |
3 |
|
|
||
24 |
BAS401 |
Cơ học Chất lỏng |
3 |
TN |
|
||
25 |
MEC205 |
Cơ kỹ thuật 2 |
2 |
|
|
||
26 |
BAS301 |
Nhiệt Động lực học |
3 |
|
|
||
27 |
MEC203 |
Cơ học vật liệu |
3 |
TN |
|
||
28 |
ELE205 |
Kỹ thuật điện đại cương |
4 |
Khoa điện |
|
|
|
29 |
BAS404 |
Cơ học môi trường liên tục |
2 |
Khoa KHCB |
|
|
|
30 |
WSH302 |
Thực tập công nhân giao thông |
2 |
Khoa XD&MT |
|
3 tuần |
|
31 |
LAB304 |
Thí nghiệm cơ sở-(vật liệu và đất) |
1 |
|
|
||
32 |
FIM309 |
Vẽ kỹ thuật xây dựng |
3 |
|
|
||
33 |
FIM415 |
Cơ học Kết cấu 1 |
3 |
Khoa XD&MT |
|
|
|
34 |
FIM416 |
Cơ học Kết cấu 2 |
3 |
|
|
||
35 |
FIM421 |
Động lực học công trình |
2 |
|
|
||
36 |
FIM311 |
Địa chất công trình |
2 |
|
|
||
37 |
FIM315 |
Trắc địa |
2 |
|
|
||
38 |
FIM314 |
Thực tập trắc địa |
1 |
|
|
||
40 |
MEC322 |
Thuỷ văn |
2 |
Khoa Cơ khí |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
47 |
|
|
|
|
2. Khối kiến thức riêng ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|||||||
41 |
MEC308 |
Máy xây dựng |
2 |
Khoa Cơ khí |
|
|
|
42 |
FIM310 |
Cơ học đất |
3 |
Khoa XD&MT |
TN |
|
|
43 |
FIM316 |
Vật liệu xây dựng |
3 |
TN |
|
||
44 |
FIM422 |
Kết cấu bê tông cốt thép 1 |
3 |
|
|
||
45 |
FIM418 |
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép |
1 |
|
|
||
46 |
FIM427 |
Nền và móng |
3 |
|
|
||
47 |
FIM474 |
Đồ án Nền và móng |
1 |
|
|
||
48 |
FIM424 |
Kết cấu thép 1 |
3 |
|
|
||
49 |
FIM341 |
Nhập môn mố trụ cầu |
2 |
|
|
||
50 |
FIM349 |
Bê tông cường độ cao |
2 |
|
|
||
51 |
FIM466 |
Thiết kế Đường |
3 |
|
|
||
52 |
FIM464 |
Đồ án thiết kế đường |
1 |
|
|
||
53 |
FIM463 |
Cầu BTCT |
3 |
TN |
|
||
54 |
FIM475 |
Đồ án cầu BTCT |
1 |
|
|
||
55 |
FIM476 |
Cầu thép |
3 |
TN |
|
||
56 |
FIM477 |
Xây dựng hầm |
3 |
|
|
||
57 |
FIM526 |
Xây dựng Cầu |
3 |
|
|
||
58 |
FIM543 |
Tự động hóa trong thiết kế cầu, đường |
2 |
|
|
||
|
FIM517 |
Kinh tế xây dựng |
3 |
|
|
||
59 |
LAB519 |
Thí nghiệm chuyên môn ngành XD Công trình giao thông |
1 |
|
|
||
60 |
|
Tự chon 1 (chọn 1 trong 2 học phần) |
3 |
|
|
|
|
60.1 |
FIM544 |
Kết cấu BTCT ƯST |
(3) |
Khoa XD&MT |
|
|
|
60.2 |
FIM513 |
Địa chấn học công trình |
(3) |
|
|
||
61 |
FIM545 |
Thực tập tốt nghiệp ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
5 |
Cơ sở sản xuất ngoài trường |
|
|
|
62 |
FIM546 |
ĐATN ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc tự chọn 2 (chọn 2 trong 4 học phần) |
7 |
Khoa XD&MT |
|
|
|
62.1 |
FIM547 |
Thi công cầu |
(4) |
Khoa XD&MT |
|
|
|
62.2 |
FIM548 |
Chuyên đề Cầu |
(3) |
|
|
||
62.3 |
FIM549 |
Tổ chức thi công đường |
(4) |
|
|
||
62.4 |
FIM550 |
Chuyên đề đường |
(3) |
|
|
||
|
|
Tổng cộng |
61 |
|
|
|
|
|
Cộng I + II |
153 |
|
|
|
V. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XDCTGT
HỌC KỲ 1
TT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
BAS114 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin (HP 1) |
2 |
|
2 |
BAS108 |
Đại số tuyến tính |
3 |
|
3 |
ENG103 |
Elementary |
3 |
|
4 |
BAS104 |
Hóa đại cương |
3 |
TN |
5 |
BAS102 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
|
6 |
FIM207 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
7 |
|
Tự chọn VH-XH-MT (chọn 1 trong 2 học phần) |
2 |
|
7.1 |
FIM101 |
Môi trường và Con người |
(2) |
|
7.2 |
PED101 |
Logic |
(2) |
|
|
|
Tổng |
15 |
|
HỌC KỲ 2
TT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
BAS113 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin (HP 2) |
3 |
|
2 |
BAS111 |
Vật lý 1 |
3 |
|
3 |
BAS109 |
Giải tích 1 |
4 |
|
4 |
MEC101 |
Vẽ kỹ thuật |
3 |
|
5 |
BAS103 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
|
|
|
Tổng |
13 |
|
HỌC KỲ 3
TT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
BAS110 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
2 |
ENG202 |
Pre-Intermediate 2 |
3 |
|
3 |
BAS112 |
Vật lý 2 |
3 |
TN |
4 |
BAS205 |
Giải tích 2 |
4 |
|
5 |
BAS206 |
Giáo dục thể chất 3 |
|
|
6 |
MEC204 |
Cơ kỹ thuật 1 |
3 |
|
|
|
Tổng |
15 |
|
HỌC KỲ 4
TT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
BAS101 |
Đường lối cách mạng của ĐCSVN |
3 |
|
2 |
BAS301 |
Nhiệt động lực học |
3 |
|
3 |
ELE205 |
Kỹ thuật điện đại cương |
4 |
|
4 |
MEC205 |
Cơ kỹ thuật 2 |
2 |
|
5 |
BAS401 |
Cơ học Chất lỏng |
3 |
TN |
6 |
MEC201 |
Đại cương về kỹ thuật (Engineering solutions) |
3 |
|
|
|
Tổng |
18 |
|
HỌC KỲ 5
TT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
MEC203 |
Cơ học vật liệu |
3 |
TN |
2 |
FIM309 |
Vẽ kỹ thuật xây dựng |
3 |
|
3 |
FIM316 |
Vật liệu xây dựng |
3 |
TN |
4 |
MEC322 |
Thủy văn |
2 |
|
5 |
FIM311 |
Địa chất công trình |
2 |
|
6 |
ENG301 |
Intermediate 1 |
3 |
|
7 |
WSH302 |
Thực tập công nhân giao thông |
2 |
3 tuần |
|
|
Tổng |
18 |
|
HỌC KỲ 6
TT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
FIM349 |
Bê tông cường độ cao |
2 |
|
2 |
FIM415 |
Cơ học Kết cấu 1 |
3 |
|
3 |
FIM315 |
Trắc địa |
2 |
|
4 |
FIM314 |
Thực tập trắc địa |
1 |
|
5 |
FIM341 |
Nhập môn mố trụ cầu |
2 |
|
6 |
MEC308 |
Máy xây dựng |
2 |
|
7 |
FIM501 |
Quản trị doanh nghiệp CN |
2 |
|
8 |
BAS404 |
Cơ học môi trường liên tục |
2 |
|
|
|
Tổng |
16 |
|
HỌC KỲ 7
TT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
FIM416 |
Cơ học Kết cấu 2 |
3 |
|
2 |
FIM310 |
Cơ học đất |
3 |
TN |
3 |
FIM424 |
Kết cấu thép 1 |
3 |
|
4 |
FIM422 |
Kết cấu bê tông cốt thép 1 |
3 |
|
5 |
FIM418 |
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép |
1 |
|
6 |
LAB304 |
Thí nghiệm cơ sở-(vật liệu và đất) |
1 |
TN |
|
|
Tổng |
14 |
|
HỌC KỲ 8
TT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
FIM421 |
Động lực học công trình |
2 |
|
2 |
FIM463 |
Cầu BTCT |
3 |
TN |
3 |
FIM475 |
Đồ án Cầu BTCT |
1 |
|
4 |
FIM427 |
Nền và móng |
3 |
|
5 |
FIM474 |
Đồ án Nền và móng |
1 |
|
6 |
FIM476 |
Cầu thép |
3 |
TN |
7 |
FIM477 |
Xây dựng hầm |
3 |
|
|
|
Tổng |
16 |
|
HỌC KỲ 9
TT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
FIM466 |
Thiết kế đường |
3 |
|
2 |
FIM464 |
Đồ án Thiết kế đường |
1 |
|
3 |
FIM526 |
Xây dựng Cầu |
3 |
|
4 |
FIM543 |
Tự động hóa trong thiết kế cầu đường |
2 |
|
5 |
FIM517 |
Kinh tế xây dựng |
3 |
|
6 |
LAB519 |
Thí nghiệm chuyên môn ngành Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông |
1 |
|
7 |
|
Tự chon 1 (chọn 1 trong 2 học phần) |
3 |
|
7.1 |
FIM544 |
Kết cấu BTCT ƯST |
3 |
|
7.2 |
FIM513 |
Địa chấn học công trình |
3 |
|
|
|
Tổng |
16 |
|
HỌC KỲ 10
TT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
FIM545 |
Thực tập tốt nghiệp ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
5 |
|
2 |
FIM546 |
ĐATN ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc tự chọn 2 (chọn 2 trong 4 học phần) |
7 |
|
2.1 |
FIM547 |
Thi công cầu |
(4) |
|
2.2 |
FIM548 |
Chuyên đề Cầu |
(3) |
|
2.3 |
FIM549 |
Tổ chức thi công đường |
(4) |
|
2.4 |
FIM550 |
Chuyên đề đường |
(3) |
|
|
|
Tổng |
12 |
|