STT |
Tiêu đề |
Tác giả |
File |
1 |
“On a combination of ground-hook controllers for semi-active tuned mass dampers”.
|
L.D.Viet, N.B.Nghi, N.N. Hieu, D.T.Hung, N.N.Linh and L.X.Hung |
Journal of Mechanical Science and Technology 28(6), pp 2059-2064 (2014). |
2 |
“Multiple crack identification in stepped beam by measurements of natural frequencies”. |
Nguyen Tien Khiem, Duong The Hung, Vu Thi An Ninh |
Vietnam Journal of Mechanics, VAST, Vol. 36, No. 2 (2014), pp. 119 – 132. |
3 |
“Crack identification in frame structures by using the spectral element method and wavelet transform”.
|
Nguyen Tien Khiem, TranVan Lien, Duong The Hung, Trinh Anh Hao |
6th ECCOMAS Conference on Smart Structures and Materials SMART2013, Politecnico di Torino, 24-26 June 2013. |
4 |
“Stochastic analysis of coriolis dynamic vibration absorber by karhunen loeve expansion and partial linearization technique”
|
La Duc Viet, Duong The Hung |
The international conference on advances in computational mechanics, ACOME 2012 August 14-16, Ho Chi Minh City, Vietnam. pp 745-756. |
5 |
Phân tích chuyển vị trong dầm có vết nứt với độ cứng EI(x) và khối lượng m(x) phân bố ngẫu nhiên |
Dương Thế Hùng, Lê Xuân Huỳnh |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ trường Đại học Xây dựng, Số 7/2010, trang 30- 39 |
6 |
Mô hình dầm liên tục chịu tải trọng động trong thiết kế và thi công xây dựng |
Dương Thế Hùng, Nguyễn Thế Thịnh |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 66, Số 4, trang 62-66 |
7 |
“Xây dựng ma trận độ cứng của phần tử thanh có liên kết nửa cứng và có tham số ngẫu nhiên”.
|
Dương Thế Hùng |
Tuyển tập công trình Hội nghị Cơ học toàn quốc Kỷ niệm 30 năm Viện Cơ học và 30 năm Tạp chí Cơ học. NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ, trang 57-65. |
8 |
“Tính toán kết cấu thanh có tham số ngẫu nhiên”.
|
Dương Thế Hùng |
Tuyển tập công trình Hội nghị Cơ học toàn quốc Kỷ niệm 30 năm Viện Cơ học và 30 năm Tạp chí Cơ học. NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ, trang 66-73. |
9 |
“Ứng dụng Maple12 tính toán kết cấu”.
|
Dương Thế Hùng |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 56, Số 8, Năm 2009; trang 97-100. |
10 |
“Tính toán kết cấu chịu tải trọng động đất bằng phương pháp độ cứng động lực”.
|
Trần Văn Liên, Dương Thế Hùng |
Tuyển tập công trình khoa học Hội nghị cơ học toàn quốc lần thứ 8, Hà Nội 12/2007, NXB Đại học Bách Khoa, trang 262-272. |
11 |
“Một phương pháp xây dựng nghiệm cơ sở cho vỏ trụ”. |
Trần Đức Chính, Dương Thế Hùng |
Tuyển tập công trình khoa học Hội nghị cơ học toàn quốc lần thứ 8, Hà Nội 12/2007, NXB Đại học Bách Khoa, trang 87-93.
|
12 |
“Phân tích mô hình ba pha các bài toán tuần hoàn của lý thuyết đàn hồi”. |
Trần Đức Chính, Dương Thế Hùng |
Tuyển tập công trình khoa học Hội nghị cơ học toàn quốc lần thứ 8, Hà Nội 12/2007, NXB Đại học Bách Khoa, trang 94-99.
|
13 |
“Độ tin cậy về ổn định của tấm ba lớp dạng Sandwich |
Dương Thế Hùng |
”. Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học toàn quốc Cơ học vật rắn biến dạng lần thứ 8, NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ, trang 373-378. |
14 |
The basic solutions for green apartments in Hanoi |
Nguyễn Tiến Đức Phạm Đức Nguyên |
International symposium on technology for sustainability (ISTS 2012), trang 20. |
15 |
Hiện trạng và giải pháp kiến trúc chung cư xanh tại Hà Nội |
Nguyễn Tiến Đức |
Số 74-Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
16 |
Một số giải pháp thiết kế biệt thự xanh tại thành phố Thái Nguyên |
Nguyễn Tiến Đức Nguyễn Ngọc Ý Nguyễn Khánh Duy |
Tạp chí NCKH-ĐHTN, số 14, 12.2013 |
17 |
Nghiên cứu giải pháp bố cục không gian kiến trúc cảnh quan khu du lịch văn hóa lịch sử ATK Định Hóa. |
Nguyễn Xuân Thành, Phạm Văn Hiệp, Trần Xuân Cường |
|
18 |
Nhà ở thấp tầng và nhiều tầng trong đô thị |
Đào Đăng Quang Trương Thị Hồng Nhung |
|
19 |
Cải thiện môi trường ở trong các đô thị |
Đào Đăng Quang Trương Thị Hồng Nhung |
|
20 |
Susstainable Architecture – Options and Technology |
Dao Dang Quang.Ma (Author) |
|
21 |
KIẾN TRÚC BỀN VỮNG Các giải pháp và công nghệ
|
Ths.Kts. Đào Đăng Quang |
|
22 |
Độ võng sàn phẳng bê tông cốt thép khi xét đến độ cứng tương đối giữa dầm và sàn. |
Hàn Thị Thúy Hằng |
|
23 |
Quy trình tính toán tải trọng động đất lên công trình bằng phương pháp phân tích phổ phản ứng dạng dao động theo TCXDVN 375 ¸ 2006 |
Hàn Thị Thúy Hằng |
|
24 |
Xác định hàm tương quan dự báo chỉ số nén lún từ một số chỉ tiêu cơ lý của đất dính khu vực thái nguy ên. |
Hàn Thị Thúy Hằng |
|
25 |
Thiết lập quan hệ giữa mô dun biến dạng của đất từ kết quả thí nghiệm trong phòng và hiện trường. |
Dương Việt Hà |
|
26 |
Ứng dụng phần mềm Plaxis kiểm nghiệm việc tính sức chịu tải của nền thường dùng trong thiết kế móng nông |
Lại Ngọc Hùng |
|
27 |
Tính toán ổn định của cột thép trong khung nhà công nghiệp mái nhẹ, một tầng, một nhịp có cầu trục. |
Trần Khải Hoàn |
|
28 |
Nghiên cứu thực trạng công tác thiết kế xây dựng ở Việt Nam và đề xuất giải pháp ứng dụng công nghệ thi công hiện đại trong công tác thiết kế xây dựng |
Nguyễn Thị Thúy Hiên |
Tạp chí KHCN đại học Thái Nguyên, tập 86, số 10, tháng 10/2011, trang 185-190 |
29 |
Quản rị nguồn nhân lực là nhân tố góp phần đạt tới mục tiêu chiến lược phát triển nguồn nhân lực. |
Nguyễn Thị Thúy Hiên |
Tạp chí Xây dựng – Bộ Xây dựng, Số 07/2011,tháng 8/2011. |
30 |
Nghiên cứu thực trạng và giải pháp công tác Ðào tạo và phát triển nghề nghiệp tại các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam |
Nguyễn Thị Thúy Hiên |
Tập san khoa học về Xây dựng và MT. tháng 3/2012 |
31 |
Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa sơ đồ mạng trong quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Nguyễn Thị Thúy Hiên |
Tạp chí KHCN đại học Thái Nguyên, tập 99, số 11, tháng 11/2012, trang 109 -114. |
32 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GIS trong công tác quản lý quy hoạch xây dựng đô thị, |
Nguyễn Thị Thúy Hiên, Đinh Việt Hùng, |
Tạp chí KHCN đại học Thái Nguyên, tập 106, số 06, tháng 6/2013, trang 125-130. |
33 |
Nghiên cứu tính khả thi công nghệ thi công Sàn nhẹ BubbleDeck trong xây dựng, |
Nguyễn Thị Thúy Hiên, Nguyễn Hoàng Sơn, Nguyễn Văn Tình |
Tạp chí KHCN đại học Thái Nguyên, tập 113, số 13, tháng 11/2013, trang 67-72.
|
34 |
Cơ sở khoa học hỗ trợ việc xây dựng quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Thái Nguyên, |
Nguyễn Thị Thúy Hiên, Nguyễn Minh Tuấn, Mai Văn Thủy |
Tạp chí KHCN đại học Thái Nguyên, tập 114, số 14, tháng 12/2013, trang 91 - 96 |
35 |
Giải pháp nâng cao chất lượng công tác quản lý quy hoạch xây dựng đô thị ở thành phố thái nguyên, |
Nguyễn Thị Thúy Hiên |
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế về “ Kinh tế và quản lý xây dựng - những vấn đề lý luận và thực tiễn”, tháng 11/2013. |
36 |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình tách N,P trong MT nước. |
Phạm Hương Quỳnh, Nguyễn Thị Sơn., |
Tạp chí khoa học Công nghệ Các trường Đại học Kỹ thuật, Số 97/2013 |
37 |
Nghiên cứu xử lý nước thải sinh hoạt bằng giá thể vi sinh di động kết hợp bùn hoạt tính. |
Phạm Hương Quỳnh, Nguyễn Thị Sơn., |
Tạp chí khoa học Công nghệ Việt Nam, tập 51 số 3B 2013. |
38 |
Nghiên cứu xử lý nước thải sinh hoạt bằng giá thể vi sinh di động. |
Phạm Hương Quỳnh |
Tạp chí KHCN Đại học Thái Nguyên, tập 107 số 7 năm 2013. |
39 |
Nghiên cứu đặc tính chất thải rắn hữu cơ đô thị cho mục đích phân hủy yếm khí |
Phạm Hương Quỳnh, Trần Thị Bích Thảo |
Tạp chí KHCN Đại học Thái Nguyên tập 112 số 12/2 năm 2013 |
40 |
Tổng hợp và nghiên cứu tính chất phức chất 2-phenoxybenzoat của một số nguyên tố đất hiếm |
Nguyễn Thị Hiền Lan, Lưu Kiều Oanh. |
Tạp chí phân tích Hóa , Lý và Sinh học - tập 18, Số 3/2013 |
41 |
Nghiên cứu xử lý nước rác huyện Phú Bình bằng phương pháp đông keo tụ |
Phạm Hương Quỳnh Vũ Thị Thùy Trang Nguyễn Thị Thu Trang |
Tạp chí Khoa học & công nghệ Đại học Thái Nguyên, 2013.
|
42 |
Những yếu tố quan trọng cần kiểm soát tối ưu đối với nguyên liệu đầu vào trong chuyển hóa yếm khí khô chất thải rắn đô thị sinh khí metan. |
Hoàng Lê Phương |
Tạp chí Khoa học & công nghệ Đại học Thái Nguyên, 2012. |
43 |
Nghiên cứu thiết kế và cải tạo hệ thống xử lý nước thải công suất 3000 m3/ngày đêm cho Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ;
|
Vi Thị Mai Hương |
Tạp chí Khoa học công nghệ - Đại học Thái Nguyên tập 74, số 12, 2010
|
44 |
Khả năng xử lý nước thải phân tán theo mô hình bãi lọc trồng cây - hồ sinh học cho các đô thị và khu dân cư tỉnh Thái Nguyên;
|
Vi Thị Mai Hương |
Môi trường- Tạp chí của Tổng cục trường 8/2012. |
45 |
Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của Samari với L-triptophan; |
Nguyễn Thị Thuý Hằng |
Hội thảo tại Khoa XD &MT- trường ĐH kỹ thuật Công Nghiệp, 2/3/2012 |
46 |
Ước tính phát thải khí CO2 do xe máy tại thành phố Thái Nguyên; |
Nguyễn Trần Hưng |
Hội thảo tại Khoa XD &MT- trường ĐH kỹ thuật Công Nghiệp, 2/3/2012 |
47 |
Dry anaerobic digestion of the organic fraction of HaNoi municipal solid waste: effects of inoculums ratio and septic tank sludge addition |
Lien Nguyen Pham Hong, Shigeo FUJll, Hidenoil HARADA, Thao Tran Thi Bich |
|
48 |
Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của sự ô nhiễm Asen đối với sức khỏe người dân xã Hà Thượng - Đại Từ- Thái Nguyên; |
Vi Thị Mai Hương |
Tạp chí Khoa học công nghệ - Đại học Thái Nguyên tập 99, số 11, 2012 |
49 |
“Tổng hợp nghiên cứu phức chất của prazeodim với L - Lơxin”
|
Nguyễn Trọng Uyển, Lê Hữu Thiềng, Nguyễn Thị Thuý Hằng, Lê Minh Tuấn |
Tạp chí Hoá học, T45 (3), Tr 315 - 318, 2007 |
50 |
“ Tổng hợp và thăm dò hoạt tính sinh học phức chất của prazeodim với L - phenylalanin”
|
Nguyễn Trọng Uyển, Lê Hữu Thiềng, Nguyễn Thị Thuý Hằng |
Tạp chí Hoá học, T 43(6), Tr.711 - 714, 2005. |