Ban hành kèm theo Quyết định số ………/QĐ – ĐHKTCN ngày tháng năm 2013 của Hiệu trưởng trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp về việc ban hành chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật môi trường trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo toàn diện nguồn nhân lực trình độ kỹ sư Kỹ thuật môi trường, gắn kết lý thuyết với thực hành, thí nghiệm, thực tập; chuyên sâu về thiết kế hệ thống xử lý chất thải và có hướng liên ngành cho sinh viên,ỏc năng đề xuất cỏc vấn đề đề cụ thể trong thực tiễn đời sống và kỹ thuật với mục tiêu chuẩn bị cho sinh viên đạt được những thành công trong môi trường làm việc chuyên nghiệp và năng động.
II. CHUẨN ĐẦU RA
1. Kiến thức:
- Trang bị nền tảng vững chắc và phù hợp về khoa học cơ bản như toán học, hóa học, vật lý, triết học…
- Cung cấp kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi của ngành kỹ thuật môi trường và các lĩnh vực khác có liên quan
- Cung cấp kiến thức nền tảng kỹ thuật quan trọng và chuyên sâu chuyên ngành kỹ thuật môi trường, có khả năng xác định và giải quyết các vấn đề kỹ thuật một cách sáng tạo thông qua việc sử dụng các phương pháp và kỹ thuật: phân tích, đánh giá, tính toán, thiết kế và thử nghiệm
- Có kiến thức, hiểu biết về các vấn đề xã hội.
2. Kỹ năng:
a. Kỹ năng tự học, tự nghiên cứu
Với những nền tảng kiến thức đã được trang bị người học có kỹ năng tự nghiên
cứu, tự tìm hiểu tài liệu, khám phá, tìm tòi, giải đáp những vấn đề tồn tại.
b. Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin
- Sử dụng thành thạo các phần mềm tính toán thiết kế, các mô hình phân tích thông số môi trường như các phần mềm MIKE11, STEADY, GPS-X, SIMUWORKS, BIOWIN.
- Sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng văn phòng
- Sử dụng thành thạo internet, thư điện tử.
c.Kỹ năng giao tiếp
- Có khả năng thuyết phục bằng những lập luận logic; khả năng giao tiếp bằng văn viết, giao tiếp điện tử.
- Có năng lực thể hiện thiết kế kỹ thuật hay các bài thuyết trình bằng đồ họạ, mô hình và tài liệu đa phương tiện.
- Kỹ năng thuyết trình.
d. Làm việc theo nhóm
Có khả năng thành lập nhóm làm việc hiệu quả, có thể đóng vai trò trưởng nhóm hay tham gia như những thành viên trong nhóm, có thể tiến triển và phát triển nhóm một cách hiệu quả trong môi trường làm việc năng động, hiện đại.
e.Ngoại ngữ
Có khả năng đọc, dịch tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Anh; có khả năng giao tiếp cơ bản bằng tiếng Anh trong xã hội và chuyên môn. Trình độ tương đương B.
3. Thái độ:
- Trung thực, đáng tin cậy, có trách nhiệm và có ý thức phục vụ cộng đồng, đoàn kết, hòa đồng
- Năng động, tự tin, dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm và đương đầu với rủi ro
- Hiểu biết và có trách nhiệm chấp hành đường lối chủ trương, chính sách và pháp luật của Đảng và Nhà nước; thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, quyền lợi công dân và người lao động.
4. Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:
- Làm các công việc kỹ thuật, quản lý, điều hành tại các doanh nghiệp trong các lĩnh vực kiểm soát ô nhiễm, bảo vệ môi trường, thuộc các cơ quan quản lý nhà nước và các đơn vị sản xuất và kinh doanh như: Chi cục quản lý môi trường, các trung tâm kỹ thuật, công nghệ môi trường, Công ty Môi trường đô thị, Các ban quản lý các khu công nghiệp, Công ty tư vấn thiết kế, Các nhà máy xí nghiệp...và các dự án xây dựng cơ bản...
- Quản lý, tư vấn, thiết kế, cho các dự án bảo vệ môi trường trong và ngoài nước.
- Làm việc tại các cơ quan quản lý có liên quan đến lĩnh vực môi trường.
- Tham gia giảng dạy các môn học thuộc chuyên ngành Kỹ thuật Môi trường tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề.
- Thực hiện các nghiên cứu khoa học, ứng dụng và triển khai các đề tài nghiên cứu vào trong thực tiễn ở lĩnh vực kiểm soát ô nhiễm, khai thác, sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên phục vụ sự phát triển bền vững tại các Viện nghiên cứu, các trung tâm và cơ quan nghiên cứu của các Bộ, Ngành, các trường Đại học...
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Tiếp tục học tập nâng cao trình độ ở bậc đào tạo sau Đại học (ThS, TS...) thuộc các chuyên ngành Công nghệ môi trường
- Thực hiện các nghiên cứu chuyên sâu về công nghệ môi trường
III. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Thời gian đào tạo và khối kiến thức:
Thời gian đào tạo: |
05 năm |
Khối kiến thức: |
150 tín chỉ |
3.2. Cấu trúc các khối kiến thức của chương trình giáo dục:
3.2.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương |
45 tín chỉ, chiếm 30,0 % |
3.2.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
105 tín chỉ, chiếm 70,0 % |
Trong đó:
+ Khối kiến thức cơ sở ngành |
62 tín chỉ, chiếm 41,3 % |
+ Khối kiến thức chuyên ngành |
43 tín chỉ, chiếm 28,7 % |
IV. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH NGÀNH KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG |
|||||||
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số TC |
Khoa, Trung tâm |
TN, TH |
Ghi chú |
|
I. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
|||||||
1. Khối kiến thức bắt buộc |
|||||||
1 |
BAS114 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa MLN 1 |
2 |
Bộ môn Lý luận chính trị |
|
|
|
2 |
BAS113 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa MLN 2 |
3 |
|
|
||
3 |
BAS110 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
|
||
4 |
BAS101 |
Đường lối cách mạng của ĐCSVN |
3 |
|
|
||
5 |
BAS108 |
Đại số tuyến tính |
3 |
Khoa Khoa học cơ bản |
|
|
|
6 |
BAS109 |
Giải tích 1 |
4 |
|
|
||
7 |
BAS205 |
Giải tích 2 |
4 |
|
|
||
8 |
ENG103 |
Elementary |
3 |
Khoa Quốc tế |
|
|
|
9 |
ENG202 |
Pre-Intermediate 2 |
3 |
|
|
||
10 |
ENG301 |
Intermediate 1 |
3 |
|
|
||
11 |
BAS111 |
Vật lý 1 |
3 |
Khoa Khoa học cơ bản |
|
|
|
12 |
BAS112 |
Vật lý 2 |
3 |
TN |
|
||
13 |
BAS102 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
|
|
||
14 |
BAS103 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
|
|
||
15 |
BAS206 |
Giáo dục thể chất 3 |
|
|
|
||
16 |
BAS104 |
Hóa đại cương |
3 |
Khoa XD&MT |
TN |
|
|
17 |
|
Giáo dục quốc phòng |
|
TTGDQP |
|
5 tuần |
|
18 |
FIM501 |
Quản trị doanh nghiệp CN |
2 |
Khoa KTCN |
|
|
|
19 |
FIM207 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
|
||
|
|
Tổng |
43 |
|
|
|
|
20 |
Khối kiến thức tự chọn VH-XH-MT (chọn 1 trong 2 học phần) |
2 |
|
|
|
||
20.1 |
FIM101 |
Môi trường và Con người |
(2) |
Khoa XD&MT |
|
|
|
20.2 |
PED101 |
Logic |
(2) |
Khoa SPKT |
|
|
|
|
|
Tổng |
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
45 |
|
|
|
|
II. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
|||||||
1. Khối kiến thức cơ sở |
|||||||
21 |
MEC201 |
Đại cương về kỹ thuật |
3 |
Khoa Cơ khí |
|
|
|
22 |
MEC101 |
Vẽ kỹ thuật |
3 |
|
|
||
23 |
MEC204 |
Cơ kỹ thuật 1 |
3 |
|
|
||
24 |
BAS401 |
Cơ học Chất lỏng |
3 |
TN |
|
||
25 |
BAS301 |
Nhiệt Động lực học |
3 |
|
|
||
26 |
ELE205 |
Kỹ thuật điện đại cương |
4 |
Khoa điện |
|
|
|
27 |
TEE203 |
Lập trình trong kỹ thuật |
3 |
Khoa điện tử |
TH |
|
|
28 |
FIM413 |
Cấp thoát nước |
2 |
Khoa XD&MT |
|
|
|
29 |
FIM551 |
Đánh giá tác động Môi trường và rủi ro |
3 |
|
|
||
30 |
FIM303 |
Hoá học môi trường |
3 |
Khoa XD&MT |
TN |
|
|
31 |
FIM304 |
Hoá sinh ứng dụng trong CNMT |
2 |
|
|
||
32 |
FIM308 |
Vi sinh ứng dụng trong CNMT |
3 |
TN |
|
||
33 |
FIM350 |
Các quá trình và thiết bị trong CNMT |
4 |
|
|
||
|
|||||||
34 |
FIM307 |
Độc học môi trường |
2 |
|
|
||
|
|||||||
35 |
FIM370 |
Phân tích môi trường |
3 |
TN |
TN |
||
36 |
FIM478 |
Đồ án Các quá trình và thiết bị trong CNMT |
1 |
|
|
||
|
|||||||
37 |
FIM211 |
Hóa lý - hóa keo |
3 |
|
|
||
|
|||||||
38 |
FIM212 |
Hoá phân tích |
2 |
|
|
||
|
|||||||
39 |
FIM305 |
Kỹ thuật phản ứng |
2 |
|
|
||
|
|||||||
40 |
FIM301 |
Các quá trình sản xuất cơ bản |
3 |
|
|
||
|
|||||||
41 |
FIM409 |
Quản lý môi trường |
3 |
|
|
||
|
|||||||
42 |
LAB406 |
Thí nghiệm cơ sở ngành Kỹ thuật môi trường |
2 |
TT thí nghiệm |
|
|
|
|
|||||||
43 |
WSH424 |
Thực tập cơ sở ngành Kỹ thuật môi trường |
2 |
TT thực nghiệm |
|
3 tuần |
|
|
|||||||
|
|
Tổng cộng |
62 |
|
|
|
|
2. Khối kiến thức riêng ngành Kỹ thuật môi trường |
|||||||
44 |
WSH425 |
Thực tập kỹ thuật ngành Kỹ thuật môi trường |
3 |
Khoa XD & MT |
|
4,5 tuần |
|
Specific Practical in Envinronmental Technology |
|
||||||
45 |
LAB520 |
Thí nghiệm chuyên môn ngành Kỹ thuật môi trường |
2 |
|
|
||
Specific experiment in Environmental Technology |
|
||||||
46 |
FIM405 |
Kỹ thuật xử lý nước cấp |
3 |
|
|
||
Water supply engineering |
|
||||||
47 |
FIM406 |
Kỹ thuật xử lý nước thải |
4 |
TN |
|
||
Wastewater treatment technology |
|||||||
48 |
FIM479 |
Kỹ thuật xử lý khí thải |
4 |
TN |
|
||
Air pollution treatment |
|||||||
49 |
FIM404 |
Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại |
4 |
Khoa XD & MT |
TN |
|
|
Solid and Hazardous Waste |
|||||||
Management |
|||||||
50 |
FIM481 |
Thiết kế hệ thống xử lý chất thải |
4 |
|
|
||
Bases of Designing and Instrumentation |
|||||||
of Enterprises of Waste Treatment System |
|||||||
51 |
FIM410 |
Quan trắc và xử lý số liệu môi trường |
3 |
TN |
|
||
Environmental monitoring |
|||||||
52 |
FIM407 |
Nguyên lý sản xuất sạch hơn |
2 |
|
|
||
Principles of Cleaner Production |
|
||||||
53 |
FIM480 |
Đồ án môn học Kỹ thuật xử lý nước thải |
1 |
|
|
||
Project in wastewater treatment technology |
|
||||||
54 |
FIM552 |
Đồ án môn học thiết kế hệ thống xử lý chất thải |
1 |
|
|
||
Project in Bases of Designing and Instrumentation of Enterprises of Waste Treatment System |
|
||||||
55 |
FIM553 |
Thực tập tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường Specific Practical in Envinronmental Technology |
5 |
Cơ sở sản xuất ngoài trường |
|
|
|
56 |
FIM554 |
Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường hoặc Tự chọn (Chọn 3 trong 6 học phần) |
7 |
Khoa XD&MT |
|
|
|
56.1 |
FIM414 |
Kinh tế môi trường |
(2) |
|
|
||
Environmental Economy |
|
||||||
56.2 |
FIM 412 |
Mô hình hóa trong Công nghệ môi trường |
(2) |
|
|
||
|
|||||||
56.3 |
FIM 503 |
Chuyên đề |
(2) |
|
|
||
Specific topics |
|
||||||
56.4 |
FIM555 |
Đề án thiết kế công nghệ xử lý khí thải |
(3) |
|
|
||
Design project in air pollution treatment technology |
|
||||||
56.5 |
FIM556 |
Đề án thiết kế công nghệ xử lý nước thải |
(3) |
|
|
||
Design project in wastewater treatment technology |
|
||||||
56.6 |
FIM557 |
Đề án thiết kế công nghệ xử lý chất thải rắn |
(3) |
Khoa XD&MT |
|
|
|
Design project in solid waste treatment technology |
|
||||||
|
|
Tổng cộng |
43 |
|
|
|
|
|
Cộng I + II |
150 |
|
|
|
V. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
HỌC KỲ 1
TT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
BAS114 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin (HP 1) |
2 |
|
2 |
BAS108 |
Đại số tuyến tính |
3 |
|
3 |
ENG103 |
Elementary |
3 |
|
4 |
FIM207 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
5 |
BAS111 |
Vật lý 1 |
3 |
|
6 |
BAS104 |
Hóa đại cương |
3 |
TN |
7 |
BAS102 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
|
|
|
Tổng |
16 |
|
HỌC KỲ 2
TT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
BAS113 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin (HP 2) |
3 |
|
2 |
BAS109 |
Giải tích 1 |
4 |
|
3 |
FIM101 |
Môi trường và con người |
2 |
|
4 |
BAS112 |
Vật lý 2 |
3 |
TN |
5 |
|
Giáo dục quốc phòng |
|
5 tuần |
6 |
BAS103 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
|
|
|
Tổng |
12 |
|
HỌC KỲ 3
TT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
FIM211 |
Hóa lý - hóa keo |
3 |
|
2 |
BAS205 |
Giải tích 2 |
4 |
|
3 |
ENG202 |
Pre-Intermediate 2 |
3 |
|
4 |
MEC101 |
Vẽ kỹ thuật |
3 |
|
5 |
MEC201 |
Đại cương về kỹ thuật |
3 |
|
6 |
BAS206 |
Giáo dục thể chất 3 |
|
|
|
|
Tổng |
16 |
|
HỌC KỲ 4
TT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
BAS110 |
Tư tưởng HCM |
2 |
|
2 |
MEC204 |
Cơ kỹ thuật 1 |
3 |
|
3 |
TEE203 |
Lập trình trong kỹ thuật |
3 |
TH |
4 |
ELE205 |
Kỹ thuật điện đại cương |
4 |
|
5 |
FIM212 |
Hóa phân tích |
2 |
|
|
|
Tổng |
14 |
|
HỌC KỲ 5
TT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
BAS401 |
Cơ học chất lỏng |
3 |
TN |
2 |
BAS301 |
Nhiệt động lưc học |
3 |
|
3 |
BAS101 |
Đường lối cách mạng của ĐCS VN |
3 |
|
4 |
FIM303 |
Hóa học môi trường |
3 |
TN |
5 |
FIM304 |
Hóa sinh ứng dụng trong CNMT |
2 |
|
6 |
FIM501 |
Quản trị doanh nghiệp |
2 |
|
7 |
ENG301 |
Intermediate 1 |
3 |
|
|
|
Tổng |
19 |
|
HỌC KỲ 6
TT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
FIM370 |
Phân tích môi trường |
3 |
TN |
2 |
FIM350 |
Các quá trình và thiết bị trong CNMT |
4 |
|
3 |
FIM405 |
Kỹ thuật xử lý nước cấp |
3 |
|
4 |
FIM305 |
Kỹ thuật phản ứng |
2 |
|
5 |
FIM308 |
Vi sinh ứng dụng trong CNMT |
3 |
TN |
|
|
Tổng |
15 |
|
HỌC KỲ 7
TT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
FIM478 |
Đồ án Các quá trình thiết bị trong CNMT |
1 |
|
2 |
LAB406 |
Thí nghiệm cơ sở ngành kỹ thuật môi trường |
2 |
|
3 |
FIM307 |
Độc học môi trường |
2 |
|
4 |
FIM479 |
Kỹ thuật xử lý khí thải |
4 |
TN |
5 |
FIM301 |
Các quá trình sản xuất cơ bản |
3 |
|
6 |
FIM406 |
Kỹ thuật xử lý nước thải |
4 |
TN |
|
|
Tổng |
16 |
|
HỌC KỲ 8
TT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
FIM480 |
Đồ án môn học kỹ thuật xử lý nước thải |
1 |
|
2 |
FIM404 |
Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại |
4 |
TN |
3 |
FIM481 |
Thiết kế hệ thống xử lý chất thải |
4 |
|
4 |
FIM409 |
Quản lý môi trường |
3 |
|
5 |
WSH424 |
Thực tập cơ sở ngành Kỹ thuật môi trường |
2 |
3 tuần |
6 |
FIM413 |
Cấp thoát nước |
2 |
|
|
|
Tổng |
16 |
|
HỌC KỲ 9
TT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
WSH425 |
Thực tập kỹ thuật ngành Kỹ thuật môi trường |
3 |
4,5 tuần |
2 |
FIM407 |
Nguyên lý sản xuất sạch hơn |
2 |
|
3 |
LAB520 |
Thí nghiệm ngành Kỹ thuật môi trường |
2 |
|
4 |
FIM552 |
Đồ án thiết kế hệ thống xử lý chất thải |
1 |
|
5 |
FIM410 |
Quan trắc và xử lý số liệu môi trường |
3 |
TN |
6 |
FIM551 |
Đánh giá tác động môi trường và rủi ro |
3 |
|
|
|
Tổng |
14 |
|
HỌC KỲ 10
TT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
FIM553 |
Thực tập tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường |
5 |
|
2 |
FIM554 |
Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường hoặc Tự chọn (Chọn 3 trong 6 học phần) |
7 |
|
2.1 |
FIM414 |
Kinh tế môi trường |
(2) |
|
2.2 |
FIM 412 |
Mô hình hóa trong Công nghệ môi trường |
(2) |
|
2.3 |
FIM 503 |
Chuyên đề |
(2) |
|
2.4 |
FIM555 |
Đề án thiết kế công nghệ xử lý khí thải |
(3) |
|
2.5 |
FIM556 |
Đề án thiết kế công nghệ xử lý nước thải |
(3) |
|
2.6 |
FIM557 |
Đề án thiết kế công nghệ xử lý chất thải rắn |
(3) |
|
|
|
Tổng |
12 |
|